Panel Wall , Vách ngăn nhà xưởng

panel-wall-vach-ngan-nha-xuong

THÔNG SỐ KỸ THUẬT PANELS – EPS

(Tôn + EPS+ Tôn)

A. VẬT LIỆU 02 BỀ MẶT: Căn cứ mục đích sử dụng của khách hàng, Nhà sản xuất sẽ sử dụng lớp tôn bề mặt phù hợp: Tôn mạ màu hệ sơn Polyester, Tôn mạ màu hệ sơn PVDF, tôn phủ PVC, Inox…

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN BỀ MẶT MẪU SẢN PHẨM

TT

CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN NỀN

 P-ZACS VN

1

Thép nền  

 

TCVN 7470

2

Độ dày thép nền thông dụng

mm

0.27; 0.32; 0.37; 0.42

3

Tỷ lệ mạ hợp kim

%

55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon

4

Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ

mm

0.30; 0.35; 0.40; 0.45

5

Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ

mm

± 0.01

 

 

B. LỚP EPS – VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)

TT

CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ

THÔNG SỐ

1

Tỷ trọng theo TCVN 178-1986

Kg/m3

12- 30

2

Tỷ suất truyền nhiệt ASTM-C177 TCVN 7194-2002

Kcal/m.h.oc

0,035

3

Hệ số hấp thụ

g/m2.s

710

4

Lực chịu uốn

kg/cm2

1.45

5

Độ bền nén (ISO 604)

kg/cm2

3.5

6

 

Độ dãn nở nhiệt theo TCVN 6415-82005

oC

- 20 ÷ 80

%

- 0.15 ÷ 0.28

 

 

C. THÔNG SỐ KỸ THUẬT  

TT

CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ

THÔNG SỐ

DUNG SAI

1

Chiều dài

mm

Tối đa 12000

±2

2

Khổ hiệu dụng

mm

1130

±2

3

Độ dày Panel

mm

50; 60; 75; 80; 100; 120; 125; 140; 150; 200

±1

4

Độ dày lớp tôn hai bề mặt

mm

0.3 ÷ 0.8

 

 

 

D. ĐỘ DÀY PANEL- EPS TƯƠNG ỨNG VỚI NHIỆT ĐỘ KHO LẠNH, BUỒNG CẤP ĐÔNG

Nhiệt độ  (oC)

Độ dày (mm)

Nhiệt độ  (oC)

Độ dày (mm)

5

75

- 10

150

0

100

- 18÷ -25

175

-5

120

- 40

200